S TT |
TÁC GIẢ, ĐƠN VỊ |
TÁC PHẨM | HẠNG GIẢI |
I. ÂM NHẠC: | |||
01 | Nguyễn Thế Tuyên | Tập ca khúc Giao cảm | A |
02 | Đào Minh Tâm | Tập ca khúc Tình khúc 18 | A |
03 | Huỳnh Hiệp An | Tập ca khúc Hoa đời | B |
04 | Hoàng Ngọc Dũng | Tập ca khúc Khúc tự tình quê hương | B |
05 | Trần Ngọc Sơn | Tập ca khúc Nhịp điệu quê hương | B |
06 | Vũ Trung | Chương trình nhạc Hát về người chiến sĩ | B |
07 | Nguyễn Hữu Thuần | Chương trình nhạc Tình khúc Nguyễn Hữu Thuần - Quy Nhơn biển hát | KK |
08 | Lê Trọng Nghĩa | Tập ca khúc thiếu nhi Mỗi ngày một điều hay | KK |
II. MỸ THUẬT: | |||
01 | Lê Trọng Nghĩa | Cụm 8 tác phẩm Mỹ thuật: 1. Ống ngầm; 2. Trên từng lát cá; 3. Cộng sinh; 4. Kết nối; 5. Mắc kẹt; 6. Cộng sinh 2; 7. Sự sống; 8. Chuỗi mộng |
A |
02 | Lê Duy Hồng | Cụm 5 tác phẩm Mỹ thuật: 1. Bên dòng nước; 2. Nỗi nhớ Tây Nguyên; 3. Xóm núi; 4. Hát Bội; 5. Tháng ba Tây Nguyên |
B |
03 | Lê Duy Khanh | Cụm 7 tác phẩm Mỹ thuật: 1. Tổ quốc đời đời ghi nhớ công ơn các anh hùng liệt sĩ; 2. Phát huy truyền thống đạo lý dân tộc “Uống nước nhớ nguồn”; 3. Bình Định bảo tồn và phát huy di sản văn hóa nghệ thuật Bài chòi dân gian; 4. Thu lưới; 5. Chiều về; 6. Mùa gió chướng; 7. Giao mùa |
B |
III. NHIẾP ẢNH: | |||
01 | Nguyễn Ngọc Tuấn | Triển lãm ảnh Nghệ thuật: Con người và công việc | A |
02 | Trần Bảo Hòa | Cụm 13 tác phẩm ảnh: 1. Thành phố biển tỏa sáng; 2. Vũ điệu ra khơi (Bộ 7 ảnh); 3. Sắc màu của biển; 4. Ngày hy vọng; 5. Hoa lưới; 6. Huyền ảo Fansipan; 7. Nắng cuối ngày; 8. Khám phá mực đẻ trứng; 9. Tàu qua hầm Lệ Sơn; 10. Lối về; 11. Tình hữu nghị; 12. Sắc màu biên cương; 13. Nghề nuôi mực lá mùa rong biển (Bộ 9 ảnh) |
A |
03 | Nguyễn Phước Hoài | Cụm 30 tác phẩm ảnh: 1. Mơ; 2. Hoa của biển; 3. Sắc màu phố Hội; 4. Chung sức; 5. Biển Quy Nhơn; 6. Những sắc thái san hô Hòn Yến (Bộ 5 ảnh); 7. Nắng sớm làng chài Nhơn Hải; 8. Cầu Thị Nại về đêm; 9. Vẻ đẹp san hô biển Kỳ Co (Bộ 7 ảnh); 10. Dữ dội và dịu êm; 11. Đồng muối Đề Gi; 12. Một ngày ở Trại nuôi tôm hùm Hòn Yến (Bộ 8 ảnh); 13. Được mùa cá; 14. Biển Vịnh Hòa; 15. Đánh lưới vây; 16. Khai mạc Festival Võ cổ truyền; 17. Mộng mị Hang Én (Thác K50); 18. Vẻ đẹp của đại dương; 19. Xuất khẩu dăm gỗ; 20. Đường vào cảng; 21. Thuận vợ thuận chồng; 22. Thu gom ớt phơi khô; 23. Fishing; 24. Old women; 25. Making soy sauce; 26. Fishing net; 27. Fishing boat; 28. Stewed salt (Bộ 8 ảnh); 29. Fishing boats 1 (Bộ 5 ảnh); 30. Fishing boats 2 (Bộ 5 ảnh) |
A |
04 | Nguyễn Tiến Dũng | Cụm 20 tác phẩm ảnh: 1. Giữ nghề truyền thống 1; 2. Dẫn đoàn đua; 3. Cánh đồng muối; 4. Toàn cảnh thị trấn An Lão; 5. Môi trường xanh; 6. Eo Gió mùa du lịch; 7. Sương sớm; 8. Hoa biển; 9. Quyết liệt; 10. Người thợ xịt hàu; 11. Sắc màu của biển; 12. FLC Quy Nhơn; 13. Bình yên ngày mới; 14. Trò chơi trên biển; 15. Môi trường đại dương; 16. Hòa vào thiên nhiên; 17. Khám phá đại dương (Bộ 5 ảnh); 18. Cản bóng; 19. Gương mặt tuồng; 20. Toàn cảnh Mũi Vi Rồng |
A |
05 | Nguyễn Xuân Tuyến | Cụm 32 tác phẩm ảnh: 1. Gành đá Lộ Diêu (Lo Dieu season moss); 2. Rạn san hô trên biển Nhơn Châu; 3. Sắc màu của biển; 4. Rừng ngập mặn Cồn Chim; 5. Thác K50; 6. Sắc màu Bãi Trứng; 7. Đón ánh bình minh; 8. Hang câu Lý Sơn; 9. Thác Kon Chư Răng; 10. Hạ thủy tàu đóng mới theo Nghị định 67-CP; 11. Bình minh Eo Gió; 12. Golden season in Mu Cang Chai; 13. Bai Bang season moss; 14. Lặn ngắm san hô biển Kỳ Co; 15. Lặn ngắm san hô; 16. Bãi Trứng Quy Nhơn; 17. Rainbow at dawn; 18. Dance on the salt field; 19. Golden season in Mu Cang Chai No2; 20. Dawn on Co Thach; 21. Golden season in San Nhu; 22. Lộ Diêu mùa rêu; 23. Colorful San Nhu; 24. Terraced fields of Lao Chai; 25. Nghề chiếu thủ công; 26. Traditional incense job; 27. Making soy sauce; 28. Golden season in Phung Village; 29. Light source; 30. Phaung Daw Oo pagoda Festival 2019; 31. Duck breeding; 32. Golden season in Lao Chai |
A |
06 | Đào Tiến Đạt | Cụm 20 tác phẩm ảnh: 1. Gương mặt tuồng số 2; 2. Tiếng vọng nguồn cội số 2; 3. Lo lắng số 3; 4. Mùa lúa chín số 2; 5. Ruộng bậc thang; 6. Chiều thu Tây Bắc; 7. Đời sông nước số 2; 8. Dáng xưa; 9. Mưa; 10. Tình già số 2; 11. Trên cao nguyên lộng gió; 12. Níu lại thời gian; 13. Niềm vui được mùa; 14. Mùa lúa chín số 3; 15. Dưới hiên; 16. Đón bạn; 17. Tiếng vọng nguồn cội; 18. Giã gạo trên buôn; 19. Tuổi thơ; 20. Vũ điệu sông quê |
A |
07 | Hồ Minh Đức | Cụm 10 tác phẩm ảnh: 1. Một thế kiếm; 2. Gắng sức; 3. Cồn Chim; 4. Việc hàng đêm; 5. Dòng máu Lạc hồng; 6. Hoàng hôn bên đầm Thị Nại; 7. Cào nghêu bên đầm Thị Nại; 8. Biển đã hồi sinh; 9. Múa rồng; 10. Vũ điệu Chăm pa |
B |
08 | Trương Đăng Huy | Cụm 18 tác phẩm ảnh: 1. Thăm lưới; 2. Mãi mãi bên nhau; 3. Sắc màu vùng cao; 4. Mùa xuân; 5. Đất võ 1; 6. Phượng hoàng tung cánh; 7. Bạn già; 8. Hấp cá 1; 9. Thu hoạch muối; 10. Đến với Hội An; 11. Hấp cá 2; 12. Nét thời gian; 13. Tung chài; 14. Biểu diễn; 15. Bình minh sông quê; 16. Đi làm; 17. Vũ khúc trên đồi muối; 18. Đất võ 2 |
KK |
09 | Nguyễn Thị Quyên | Triển lãm ảnh Nghệ thuật: Cảm xúc quê hương | KK |
10 | Lê Văn Cảnh | Triển lãm ảnh Nghệ thuật: Còn lại thời gian | KK |
11 | Phan Minh Thọ | Cụm 20 tác phẩm ảnh: 1. Con gái đất Võ; 2. Đêm tri ân; 3. Vũ điệu Cồn Chim; 4. Em gái Ê đê; 5. Giải nhiệt ngày hè; 6. Vượt sông Serepok; 7. Phơi bánh An Thái; 8. Hóa trang của người Bana; 9. Một góc Tây Trà; 10. Đóng tàu Tam Quan; 11. Trái tim của biển; 12. Bình minh trên nhà máy điện mặt trời TTC Krong Pa; 13. Chăm sóc hoa Tết; 14. Help mom; 15. Waiting; 16. Rain shower; 17. Mùa vàng; 18. Lobster farming (Nuôi tôm hùm); 19. Heart of sea; 20. Vũ điệu ngàn xưa |
KK |
12 | Nguyễn Tùng Đệ | Triển lãm ảnh cá nhân: Ảnh nghệ thuật Nguyễn Tùng Đệ | KK |
13 | Nguyễn Tiến Trình | Cụm 12 tác phẩm ảnh: 1. Bình minh trên bãi tắm Hoàng Hậu; 2. Xóm nhỏ ven đầm; 3. Rớ biển; 4. Bên khu đô thị mới; 5. Chiều xuân trên Đầm Thị Nại; 6. Dệt thảm xơ dừa; 7. Lá sen trên biển; 8. Bình minh Bãi Trứng; 9. Vũ công trên biển; 10. Đua thuyền ngày xuân; 11. Trên ruộng muối Mỹ An; 12. Thu lưới |
KK |
14 | Đặng Thanh Phương | Cụm 11 tác phẩm ảnh: 1. Ông bố Việt Nam; 2. Bến đậu; 3. Làm đê chắn sóng; 4. Đấu võ Bình Định; 5. Bãi Trứng Quy Nhơn; 6. Mầm sống; 7. Phù sa sông Ba; 8. Dưa gang Hòa Đa; 9. Nhịp sống miền biển; 10. Tháp Nhạn trong sương; 11. Bến sông chiều |
KK |
15 | Phan Đình Trung | Cụm 30 tác phẩm ảnh: 1. Một thế võ cổ truyền; 2. Một ngày mới; 3. Quà tặng của đại dương; 4. Cồn Chim khi chiều về; 5. Hội Bài chòi; 6. Hoa nhang 2; 7. Làm tương bần 2; 8. Nghĩa vợ chồng; 9. Trái tim của người đi biển; 10. Làm bún truyền thống; 11. Một chân trời mới; 12. Làm đó; 13. Niềm vui trong lao động; 14. Tái chế sản phẩm; 15. Giữ gìn vị mặn truyền thống; 16. Giữ nghề truyền thống; 17. Hoa cói; 18. Thuyền thúng; 19. Mùa lúa chín; 20. Sắc vàng bản Phùng; 21. Bỏ thuốc lá không bao giờ muộn; 22. Nhọc nhằn làm muối; 23. Già làng với cồng chiêng; 24. Nụ cười tuổi thơ; 25. Thi đấu Võ cổ truyền Việt Nam; 26. Dệt chiếu truyền thống; 27. Môi trường xanh; 28. Tục căng tai còn lại; 29. Nông thôn xanh; 30. Trắng và đen |
KK |
IV. VĂN NGHỆ DÂN GIAN: | |||
01 |
Yang Danh |
Cụm 3 tác phẩm: Lễ tục cưới hỏi của người Bana Kriêm; Công cụ săn bắt chim, thú, cá, tôm của người Bana Kriêm - Bình Định; Văn hóa dân gian gắn liền với nghề làm rẫy của người Bana Kriêm - Bình Định |
A |
02 | Nguyễn An Pha | Nghệ thuật Bài chòi dân gian Bình Định | A |
03 |
Trần Xuân Liếng - Trần Xuân Toàn | Văn hóa dân gian huyện Hoài Nhơn (Bình Định) | B |
04 |
Nguyễn Thanh Quang | Hoài Nhơn, Qui Nhơn, Qui Ninh, Bình Định - Đất và người | B |
V. SÂN KHẤU: | |||
01 | Nhà hát Nghệ thuật truyền thống tỉnh Bình Định | Vở diễn tuồng Nước non cửa Phật | A |
02 | Vở diễn Ca kịch Bài chòi Chói rạng sơn hà | A | |
03 | Vở diễn tuồng Quan khiêng võng | B | |
04 | Vở diễn Ca kịch Bài chòi Chuyện tình làng võ | B | |
05 | Vở diễn Ca kịch Bài chòi Bình minh trên đỉnh Pa rút | B | |
06 | Văn Trọng Hùng | Kịch bản Nước non cửa Phật | A |
07 | Đào Minh Tâm | Kịch bản Nguồn rác | A |
08 | Đoàn Thanh Tâm | Kịch bản tuồng Rực lửa hoàng cung | B |
09 | Nguyễn Gia Thiện | Nghiên cứu lý luận Tuồng Xuân nữ | B |
10 | Phạm Hoàng Việt | Chương trình trích đoạn Bài chòi cổ: Lưu Bình - Dương Lễ; Lục Vân Tiên tái hiệp Kiều Nguyệt Nga; Phụng Nghi Đình; Phạm Công - Cúc Hoa | B |
VI. MÚA: | |||
01 | Đỗ Thị Kim Tiển | Kịch bản múa Cháo hành | B |
02 | Châu Phương Thị Trà Mi | Cụm kịch bản múa: Hương biển và Về miền di sản |
B |
VII. VĂN HỌC: | |||
01 | Triều La Vỹ | Tập truyện ngắn Bóng rồng | A |
02 | Lê Hoài Lương | Tản văn Những dòng sông làng và những người con gái | A |
03 | Võ Như Ngọc | Nghiên cứu, lý luận phê bình Trường thơ Loạn - Thi pháp tượng trưng đa ký hiệu | A |
04 | Võ Minh Hải | Nghiên cứu lý luận phê bình văn học Ngôn ngữ Truyện Kiều từ góc nhìn văn hóa | B |
05 | Vân Phi | Tập thơ Ngày mắc cạn | B |
06 | Phạm Hữu Hoàng | Tập truyện ngắn Nguyệt cầm | B |
07 | Trương Công Tưởng | Tập thơ Ngồi gỡ tơ trời | B |
08 | Văn Trọng Hùng | Tập thơ Ngửa mặt hỏi trăm năm | B |
09 | Lê Ân | Trường ca Phủi bụi thế giới phẳng | B |
10 | Nguyễn Mỹ Nữ | Tạp văn Nến, bờ sông và Acoustic | B |
11 | Nguyễn Đình Thu | Chuyên luận nghiên cứu Thơ chữ Hán Đào Tấn - những điểm nhìn nghệ thuật | B |
12 | Lê Nhật Ký | Nghiên cứu Văn học thiếu nhi Truyện đồng thoại trong văn học Việt Nam hiện đại | B |
13 | Lưu Thị Mười | Truyện ngắn Âm ỉ tàn tro | B |
14 | Trần Như Luận | Tiểu thuyết Đời vớ vẩn | B |
15 | Mai Thìn | Tập thơ Tiếng chim về cũ | B |
16 | Trần Quang Khanh | Tạp bút Phố nhớ quê mùa | B |
17 | Tập thơ Gió thiếu phụ | B | |
18 | Ngô Văn Cư | Tạp văn Mây ở phía quê nhà | KK |
19 | Tập thơ Những khúc ru tôi | KK | |
20 | Trần Duy Đức | Tản văn Chân dung làng quê An Nhơn xưa | KK |
21 | Nguyễn Thường Kham | Tập thơ Dại khờ lang thang | KK |
22 | Hồ Thế Phất | Tập thơ Bóng nhan sắc, bóng quê hương | KK |
23 | Lý Thành Long | Tập thơ Mãi vẫn còn xanh | KK |
24 | Nguyễn Thị Phụng | Tập thơ Bến xuân | KK |
25 | Nguyễn Mỹ Nữ | Truyện ngắn thiếu nhi Theo một người về biển | KK |
26 | Nguyễn Đặng Thùy Trang (Mẫu Đơn) |
Truyện ngắn Bay | KK |
27 | Truyện ngắn thiếu nhi Xương cá biết nói | KK | |
28 | Trần Võ Thành Văn | Tập thơ Ngụ ngôn mùa đông | KK |
29 | Lê Hoài Lương | Cảm nhận và bình thơ Những vẻ đẹp thơ | KK |
30 | Vĩnh Tuy | Tập thơ Đi dọc sông quê | KK |
31 | Trần Quang Lộc | Truyện ngắn Làng Krona | KK |
32 | Nam Thi | Tập thơ Nụ hôn đầu của chim én | KK |
33 | Đào Viết Bửu | Tập thơ Sự ẩn dụ của đá | KK |
Ý kiến bạn đọc